Acid amin - vitamin & Khoáng chất
Giá bán: Liên hệ
- Xuất xứ: Ấn Độ
Thành phần
Magnesi aspartat anhydrat
Kali aspartat anhydrat
Dạng bào chế
Viên nén:
- Magnesi aspartat anhydrat 140 mg (dưới dạng Magnesi aspartat tetrahydrat 175 mg)
- Kali aspartat anhydrat 158 mg (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat 166,3 mg)
Công dụng
Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về tim mạch như nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim, suy tim, đau thắt ngực, co thắt cơ
Điều trị và phòng ngừa tình trạng thiếu hụt magiê và kali ở một số đối tượng, tăng tiêu thụ các icon, mất điện giải do tiêu chảy, bệnh tiểu đường
Và một số trường hợp khác được sử dụng để điều trị kết hợp theo chỉ định của bác sĩ hoặc dược sĩ chuyên môn
Cải thiện khả năng dung nạp glycoside tim
Chống chỉ định
Suy thận cấp và mãn, bệnh Addison, trong khi điều trị lợi tiểu lợi kali.
Tương tác
Thuốc ức chế sự hấp thu tetracyclin uống, muối sắt và NaF. Khoảng cách an toàn giữa thời gian dùng Panangin và các thuốc trên là 3 giờ.
Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch hiệu quả các thuốc chống cao huyết áp tăng.
Tác dụng phụ
Khi tiêm tĩnh mạch, những triệu chứng tăng magne huyết có thể xảy ra.
Liều lượng, cách dùng
Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm.
Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.